Characters remaining: 500/500
Translation

nặng nề

Academic
Friendly

Từ "nặng nề" trong tiếng Việt nhiều nghĩa cách dùng khác nhau. Dưới đây giải thích chi tiết về từ này cùng với dụ.

Định nghĩa:
  1. Chậm chạp, ì ạch: Khi nói về người hoặc vật đi lại một cách chậm chạp, không linh hoạt.

    • dụ: " ấy béo quá, đi đứng rất nặng nề." ( ấy di chuyển chậm cân nặng.)
  2. Nặng, nghẹt: Dùng để miêu tả một cái đó trọng lượng lớn hoặc cảm giác nặng nề trong ngữ cảnh văn chương.

    • dụ: "Câu văn này cảm giác nặng nề, không được nhẹ nhàng." (Câu văn khó hiểu hoặc cảm xúc quá sâu sắc.)
  3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Khi một công việc hay trách nhiệm mang lại nhiều áp lực cần nỗ lực lớn để hoàn thành.

    • dụ: "Trách nhiệm của người trưởng phòng rất nặng nề." (Trưởng phòng phải đối mặt với nhiều áp lực công việc.)
Các biến thể cách sử dụng khác:
  • Nặng nhọc: Nghĩa gần giống, chỉ sự khó khăn, tốn sức trong công việc.

    • dụ: "Công việc đồng áng rất nặng nhọc." (Làm việc trên cánh đồng đòi hỏi nhiều sức lực.)
  • Nặng tai: Chỉ tình trạng nghe kém hoặc khó khăn trong việc nhận ra âm thanh.

    • dụ: "Ông nội tôi đã nặng tai nên không nghe được mọi người nói." (Ông không nghe thính giác kém.)
  • Nặng tình: Nói về sự sâu sắc trong tình cảm, tình nghĩa.

    • dụ: "Chúng ta đã nặng tình với nhau từ thuở nhỏ." ( mối quan hệ tình cảm sâu sắc từ thời thơ ấu.)
  • Nặng trĩu: Miêu tả một vật nặng đến mức không thể đứng thẳng.

    • dụ: "Cành cây nặng trĩu quá nhiều trái." (Cành cây không thể đứng lên quả quá nặng.)
Từ đồng nghĩa gần giống:
  • Nặng: Chỉ trọng lượng lớn.
  • Khó khăn: Miêu tả tình huống không dễ dàng.
  • Mệt mỏi: Cảm giác khi làm việc nhiều cần nghỉ ngơi.
Tóm tắt:

"Nặng nề" một từ đa nghĩa có thể miêu tả trạng thái vật , cảm xúc, trách nhiệm của con người. Khi sử dụng từ này, bạn cần chú ý đến ngữ cảnh để thể hiện ý nghĩa chính xác.

  1. t. ph. 1. Chậm chạp, ì ạch: Béo quá, đi đứng rất nặng nề. 2. Nh. Nặng, ngh. 5: Câu văn nặng nề; Nhà chắc chắn nhưng dáng nặng nề. 3. Đòi hỏi nhiều cố gắng: Trách nhiệm nặng nề.NặNG Nhọc.- Khó khăn, tốn nhiều công sức: Công việc nặng nhọc.NặNG TAi.- Hơi điếc, nhận biết tiếng động, tiếng nói khó khăn: Cụ già nặng tai; ốm nhiều sinh ra nặng tai.NặNG TìNh.- Nói tình nghĩa sâu sắc: Đôi ta trót đã nặng tình (cd).NặNG TRĩU.- Nói cây nhiều quả khiến cho cành cây phải ngả xuống. Ngr. Rất nặng.

Comments and discussion on the word "nặng nề"